THƯ TUYỂN SINH

Tư cách nhập học

  • Khóa tiến học:Khoa tiến học : Dành cho các bạn đã hoàn thành chương trình giáo dục từ 12 năm trở lên
  • Khóa Kỹ năng đặc định : Khóa học dành cho các bạn hướng đến việc học tập tiếng Nhật để làm việc bằng Visa kỹ năng đặc định.

Khoa và khóa học

Khóa tiến học 2 năm

Thời kỳ nhập học
Tháng 4

Khóa tiến học 1 năm 6 tháng

Thời kỳ nhập học
Tháng 10

Khóa tiến học 1 năm

Thời kỳ nhập học
Tháng 4 /Tháng 10

Số buổi học . Thời lượng của buổi học

1 tuần 5 buổi ( Thứ 2~Thứ 6)
1 ngày 4 tiếng ( 1 tiết 45 phút, 4 tiết )
Được chia thành 2 buổi, Sáng và Chiều

  • Buổi Sáng 9:00~12:30
  • Buổi Chiều 13:30~17:00

Số lượng tuyển sinh

  • Khóa tiến học 2 năm:110 học sinh ( nhập học tháng 4 )
  • Khóa tiến học 1 năm 6 tháng:40 học sinh ( nhập học tháng 10 )
  • Khóa tiến học 1 năm:32 học sinh ( nhập học tháng 4/nhập học tháng 10 )

Chỉ tiêu tuyển sinh

  • 182 học sinh

Chi phí

Phí xét tuyển : 20,000 yên

Hãy nộp cùng với hồ sơ xin nhập học. Phí xét tuyển là kinh phí nhà trường dùng cho việc xét tuyển nhập học, nên sau khi nộp không thể hoàn trả lại được.

Phí nhập học : 50,000 yên

Sau khi được cấp Giấy chứng nhận tư cách lưu trú, vui lòng thanh toán cùng với học phí vào tài khoản chỉ định của trường chúng tôi.

Học phí

Khóa 2 năm ( Nhập học tháng 4 )

Học phí Phí cơ sở vật chất Phí hoạt động ngoại khóa Tổng cộng
Năm đầu tiên 640,000 yên 48,000 yên 12,000 yên 700,000 yên
Năm kế tiếp 640,000 yên 48,000 yên 12,000 yên 700,000 yên
Tổng 2 năm 1,280,000 yên 96,000 yên 24,000 yên 1,400,000 yên

Ngoài ra, phí sách giáo khoa sẽ do các bạn tự đóng ( 1 năm khoảng 10,000 yên )

Khóa 1 năm 6 tháng ( Nhập học tháng 10 )

Học phí Phí cơ sở vật chất Phí hoạt động ngoại khóa Tổng cộng
Năm đầu tiên 640,000 yên 48,000 yên 12,000 yên 700,000 yên
Năm kế tiếp 320,000 yên 24,000 yên 6,000 yên 350,000 yên
Tổng 2 năm 1,280,000 yên 96,000 yên 24,000 yên 1,050,000 yên

Ngoài ra, phí sách giáo khoa sẽ do các bạn tự đóng ( 1 năm khoảng 10,000 yên )

Khóa 1 năm

Học phí Phí cơ sở vật chất Phí hoạt động ngoại khóa Tổng cộng
Năm đầu tiên 640,000 yên 48,000 yên 12,000 yên 700,000 yên
Tổng 1 năm 640,000 yên 48,000 yên 12,000 yên 700,000 yên

Ngoài ra, phí sách giáo khoa sẽ do các bạn tự đóng ( 1 năm khoảng 10,000 yên )

Tổng phí thanh toán khi nhập học

Tổng phí thanh toán khi nhập học

Phí nhập học Học phí Phí cơ sở vật chất Phí hoạt động ngoại khóa Tổng cộng
50,000 yên 640,000 yên 48,000 yên 12,000 yên 750,000 yên

Thông tin tài khoản

Bank Name The Bank of Tokyo-Mitsubishi UFJ,Ltd ( Swift Code : BOTK JP JT )
Bank Branch Name Nakamura-Koenmae
Account Type Ordinary deposit
Account Number 235-0107109
Account Name ESLLAB. Japanese Language Schoool Nagoya

Học bổng

Đối với học sinh đáp ứng đầy đủ các điều kiện nhất định của nhà trường sẽ nhận được học bổng.

Học bổng trong trường

Điều kiện Học bổng
Khen thưởng toàn diện Đối với học sinh trong 1 năm không đi muộn , không nghỉ học ,thành tích học tập xuất sắc ,thái độ trong giờ học tốt 100,000 yên
Khen thưởng chuyên cần Đối với học sinh trong 1 năm không đi muộn ,không nghỉ học 30,000 yên

Khen thưởng trong trường của Hiệp Hội pháp nhân xã đoàn Kyoeiken
Khen thưởng đỗ Kỳ thi JLPT

Điều kiện Số tiền
Đỗ N1 10,000 yên
Đỗ N2 8,000 yên
Đỗ N3 5,000 yên

Học bổng của Cơ quan pháp nhân độc lập hành chính hỗ trợ học sinh ( JASSO )

Điều kiện Số tiền
Học bổng du học sinh Có tư cách lưu trú là du học sinh , tỉ lệ chuyên cần đạt 90% trở lên ,thành tích học tập xuất sắc và là học sinh ưu tú 30,000 yên/1 Tháng